Characters remaining: 500/500
Translation

mồ hôi

Academic
Friendly

Từ "mồ hôi" trong tiếng Việt có nghĩachất lỏng được bài tiết qua lỗ chân lông trên da, thường xảy ra khi cơ thể cảm thấy nóng hoặc khi hoạt động thể lực. Dưới đây một số điểm nổi bật về từ "mồ hôi":

Định nghĩa:
  1. Chất lỏng bài tiết: Mồ hôi chất lỏng do cơ thể sản xuất để làm mát điều chỉnh nhiệt độ cơ thể. Khi bạn cảm thấy nóng, cơ thể sẽ tiết ra mồ hôi.
  2. Biểu tượng cho công sức: Mồ hôi cũng thường được coi biểu tượng của sự lao động, nỗ lực khó nhọc. Khi bạn làm việc chăm chỉ, bạn có thể "đổ mồ hôi".
dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường:

    • "Khi trời nóng, tôi thường phảimồ hôi."
    • "Sau khi chạy bộ, tôi thấy mình ướt đẫm mồ hôi."
  • Sử dụng nâng cao:

    • "Mồ hôi đổ ra trên trán người nông dân cho thấy sự vất vả trong công việc."
    • "Chúng ta phải đem mồ hôi đổi lấy bát cơm, điều này thể hiện sự nỗ lực trong cuộc sống."
Các biến thể của từ:
  • mồ hôi: có nghĩamồ hôi chảy ra nhiều do cảm thấy nóng hoặc lo lắng.

    • dụ: "Tôimồ hôi khi nghe tin sốc."
  • Đổ mồ hôi: biểu thị việc sản xuất mồ hôi, thường dùng để chỉ sự làm việc vất vả.

    • dụ: "Chúng ta đã đổ mồ hôi trên cánh đồng suốt cả ngày."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Mồ hôi nước: chỉ chất lỏng mồ hôi.
  • Mồ hôi công sức: thể hiện nỗ lực khó nhọc.
  • Mồ hôi mồ : thường dùng để chỉ sự vất vả, nỗ lực trong công việc.
Từ gần giống:
  • Nước: chỉ chung về chất lỏng, nhưng không chỉ định tính chất như trong "mồ hôi".
  • Hơi: có thể nói về hơi nước, nhưng không chỉ riêng về cơ thể.
Chú ý:
  • Cách sử dụng "mồ hôi" có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh. Khi nói về sức lao động, mang nghĩa tượng trưng; còn khi nói về nhiệt độ hoặc cơ thể, mang nghĩa thực tế.
  1. d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi. 2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.

Comments and discussion on the word "mồ hôi"